BẢNG QUY ĐỔI

Áp suất là gì?

Áp suất là một đại lượng vật lý được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Nói một cách đơn giản hơn thì áp suất chính là độ lớn của lực tác động lên một bề mặt diện tích theo phương vuông góc. Vì thế đơn vị của áp suất là N/m² hay còn gọi là Pa (Pascal).

Các đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến hiện nay

Có nhiều phương pháp để đo áp suất nhưng thông dụng nhất vẫn là sử dụng đồng hồ và cảm biến. Đối với đồng hồ thì việc chọn đơn vị đo cho nó sẽ phụ thuộc vào ứng dụng thực tế. Tuy nhiên một số đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến nhất hiện nay có thể kể đến như: bar, Kpa, Mpa, mbar, psi, mmHg, mmH2O…

Thông thường, trên mỗi đồng hồ đo áp suất chỉ có duy nhất một đơn vị là: bar, psi, Mpa,.. Tuy nhiên, trong một số trường hợp chúng ta hoàn toàn có thể chọn loại đồng hồ hiển thị cùng lúc 2 đơn vị đo khác nhau như: bar & psi; kg/cm2 & Mpa…..

Đối với cảm biến áp suất thì hoàn toàn khác. Nó có nhiệm vụ là quy đổi từ giá trị áp suất sang giá trị điện (4-20mA hoặc 0-10V). Vì thế chúng ta không thể chọn cho nó đơn vị đo theo ý muốn. Mà chúng ta chỉ chọn range đo cho nó thấp hơn range đo thực tế. Để làm được điều này chúng ta cần nắm được mối liên hệ giữa các đơn vị đo áp suất. Bởi vì khi nắm được mối liên hệ này thì chúng ta hoàn toàn có thể chọn loại cảm biến áp suất bất kỳ mà không cần phụ thuộc vào đơn vị của nó.

Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo áp suất

Trên thực tế hiện nay, các đơn vị đo áp suất rất đa dạng. Vì thế, trong bài viết này tôi chỉ đề cập đến các đơn vị đo thông dụng nhất. Các bạn muốn hiểu rõ hơn thì có thể tham khảo ở những bài viết sau.

Đơn vị áp suất mà được sử dụng phổ biến nhất là bar. Vì thế tôi sẽ chọn đơn vị này làm chuẩn và quy đổi từ đơn vị này sang các đơn vị đo khác.

  • 1 bar = 1000 mbar
  • 1 bar = 0.1 Mpa
  • 1 bar = 100 Kpa
  • 1 bar = 1.02 kg/cm²
  • 1 bar = 10197.16 kg/m²
  • 1 bar = 100000 Pa
  • 1 bar = 0.99 atm
  • 1 bar = 0.0145 Ksi
  • 1 bar = 14.5 psi
  • 1 bar = 10.19 mH2O
  • 1 bar = 750 mmHg
  • 1 bar = 401.5 inH2O
  • 1 bar = 750 Torr
Nhập giá trị
Kết quả
  • At
  • Bar
  • cmH2O
  • cmHg
  • kg/cm²
  • kg/m²
  • kg/mm²
  • kN/m²
  • kPa
  • mmBar
  • mmH2O
  • mmHg
  • MPa
  • N/cm²
  • N/m²
  • N/mm²
  • Pa
  • pound/foot²
  • Psi
  • ton/foot²
  • ton/inch²
  • At
  • Bar
  • cmH2O
  • cmHg
  • kg/cm²
  • kg/m²
  • kg/mm²
  • kN/m²
  • kPa
  • mmBar
  • mmH2O
  • mmHg
  • MPa
  • N/cm²
  • N/m²
  • N/mm²
  • Pa
  • pound/foot²
  • Psi
  • ton/foot²
  • ton/inch²
Copyright © 2021 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHÍ CÔNG NGHIỆP BẢO TOÀN. All rights reserved.